Hum pữa thằg Đ đăg pài j` mưk chẳg zô đc............
Pà kon tham khảo đỡ cái này ngen............
Đại học quốc gia Hà Nội
ĐH Khoa học tự nhiên
Toán học: 18,5; Cơ học: 17; Toán tin ứng dụng: 21; Vật lý: 19; Khí tượng - Thủy văn Hải Dương: 16; Hóa học: 22; Công nghệ hóa học: 20,5; Thổ nhưỡng (Khối A): 16; Thổ nhưỡng (Khối B): 19; Địa lý (Khối A): 16; Địa lý (Khối B): 19; Địa chính (Khối A): 17; Địa chính (Khối B): 23; Địa chất (Khối A): 17; Địa chất (Khối B): 22,5; Sinh học (Khối A): 18,5; Sinh học (Khối B): 23,5; Công nghệ sinh học (A): 22; Công nghệ sinh học (B): 26; Khoa học môi trường (A): 21; Khoa học môi trường (B): 25.
ĐH Khoa học XH và NV
Tâm lý học (Khối C): 21; Tâm lý học (Khối D1):21; Tâm lý học (khối D2): 21; Tâm lý học (Khối D3): 21; Tâm lý học (Khối D4): 21; Quản lý Xã hội (Khối C): 21; Quản lý Xã hội (Khối D1): 21; Quản lý Xã hội (Khối D2): 21; Quản lý Xã hội (Khối D3): 21; Quản lý Xã hội (Khối D4): 21; Xã hội học (Khối C): 21; Xã hội học (Khối D1): 21; Xã hội học (Khối D2): 21; 503-Xã hội học (Khối D3): 21; 503-Xã hội học (Khối D4): 21; Triết học (Khối C): 21,5; Triết học (Khối D1): 21; Triết học (Khối D2): 21; Triết học (Khối D3): 21; Triết học (Khối D4): 21; Văn học và Hán nôm (C): 22; Văn học và Hán nôm (D1): 20,5; Văn học và Hán nôm (D2): 20,5; Văn học và Hán nôm (D3): 20,5; Văn học và Hán nôm (D4): 20,5; Lịch sử (C): 22; Lịch sử (D1): 20,5; Lịch sử (D2): 20,5; Lịch sử (D3): 20,5; Lịch sử (D4): 20,5; Ngôn ngữ (C): 22; Ngôn ngữ (D1): 21,5; Ngôn ngữ (D2): 21,5; Ngôn ngữ (D3): 21,5; Ngôn ngữ (D4): 21,5; Báo chí (C): 23; Báo chí (D1): 22,5; Báo chí (D2): 22,5; Báo chí (D3): 22,5; Báo chí (D4): 22,5; Thông tin - Thư viện (C):20,5; Thông tin - Thư viện (D1): 20,5; Thông tin - Thư viện (D2): 20,5; Thông tin - Thư viện (D3): 20,5; Thông tin -Thư viện (D4): 20,5; Lưu trữ và quản trị văn phòng (VP) (C): 21,5; Lưu trữ và quản trị VP(D1): 22; Lưu trữ và quản trị VP (D2): 22; Lưu trữ và quản trị VP (D3):22; Lưu trữ và quản trị VP (D4): 22; Đông phương học (C): 22; Đông phương học (D1): 20,5; Đông phương học (D2): 20,5; Đông phương học (D3): 20,5; Đông phương học (D4): 20,5; Quốc tế học (C): 20,5; Quốc tế học (D1): 20,5; Quốc tế học (D2): 20,5; Quốc tế học (D3): 20,5; Quốc tế học (D4): 20,5; Du lịch (C): 22; Du lịch (D1): 21; Du lịch (D2): 21; Du lịch (D3): 21; Du lịch (D4): 21.
ĐH Ngoại ngữ
Tiếng Anh: 27,5; Tiếng Nga (D1): 23,5; Tiếng Nga (D2): 26; Tiếng Nga (D3): 28,5; Tiếng Pháp: 29,5; Tiếng Trung (D1): 27; Tiếng Trung (D2): 32; Tiếng Trung (D3): 32; Tiếng Trung (D4): 26; Tiếng Đức (D1): 24,5; Tiếng Đức (D2): 26; Tiếng Đức (D3): 27,5; Tiếng Nhật (D1): 26; Tiếng Nhật (D2): 27,5; Tiếng Nhật (D3): 29,5; Tiếng Nhật (D4): 26; Tiếng Hàn Quốc (D1): 26,5; Tiếng Hàn Quốc (D2): 26; Tiếng Hàn Quốc (D3): 27; Tiếng Hàn Quốc (D4): 26; Công nghệ thông tin: 22; Công nghệ ĐT- VT: 19,5; Kinh tế chính trị (Khối A): 19; Kinh tế chính trị (Khối D1): 21,5; Kinh tế chính trị (Khối D2): 21,5; Kinh tế chính trị (Khối D3): 21,5; Kinh tế chính trị (Khối D4): 21,5; Kinh tế đối ngoại (Khối A): 21; Kinh tế đối ngoại (Khối D1): 23; Kinh tế đối ngoại (Khối D2): 23; Kinh tế đối ngoại (Khối D3): 23; Kinh tế đối ngoại (Khối D4): 23; Quản trị KD (Khối A): 20; Quản trị KD (Khối D1): 22,5; Quản trị KD (Khối D2): 22,5; Quản trị KD (Khối D3): 22,5; Quản trị KD (Khối D4): 22,5; Luật học (Khối A): 18; Luật học (Khối C): 20; Luật học (Khối D1): 21,5; Luật học (Khối D2): 21,5; Luật học (Khối D3): 21,5; Luật học (Khối D4): 21,5; Toán học: 20; Vật lý: 19; Hóa học: 20,5; Sinh học (khối A): 18; Sinh học (khối B): 22; Văn học (Khối C): 23; Văn học (Khối D1): 22; Văn học (Khối D2): 22; Văn học (Khối D3): 22; Văn học (Khối D4): 22; Lịch sử (Khối C): 22; Lịch sử (Khối D1): 20; Lịch sử (Khối D2): 20; Lịch sử (Khối D3): 20; Lịch sử (Khối D4): 20.
Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
ĐH Bách khoa
Công nghệ thông tin: 21,5; Điện - Điện tử: 20; Cơ khí: 17,5; Công nghệ hóa & thực phẩm: 21,5; Xây dựng: 20; Kỹ thuật địa chất: 14; Quản lý công nghiệp: 16; Kỹ thuật và quản lý môi trường: 17; Kỹ thuật giao thông: 15; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 14; Cơ điện tử: 20,5; Công nghệ vật liệu: 16,5; Trắc địa -Địa chính: 14; Vật liệu, cấu kiện xây dựng: 14; Thủy lợi, Thủy điện, CTN: 14; Cơ kỹ thuật: 15,5; Công nghệ sinh học: 17,5; Vật lý kỹ thuật: 15,5.
ĐH Khoa học tự nhiên
Toán tin: 15; Vật lý: 13,5; Công nghệ thông tin: 19; Hóa: 17; Địa chất: 11; KH môi trường (Khối A): 13,5; KH môi trường (Khối B): 23; Khoa học vật liệu: 11; Sinh: 17; Công nghệ sinh học (Khối A): 18; (Khối B): 23.
ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn
Ngữ văn (Khối C): 17; Ngữ văn (Khối D): 16,5; Báo chí (Khối C): 19,5; Báo chí (Khối D): 18,5; Lịch sử (Khối C): 14,5, (Khối D):13; Triết (Khối C): 15, (Khối D): 13; Địa lý (Khối C): 17,5; (Khối D): 16,5; Xã hội học (Khối C): 16,5, (Khối D): 18; Thư viện (Khối C): 15, (Khối D): 15; Giáo dục học (Khối C): 14,5; Giáo dục học (Khối D): 13; Đo lường (Khối D): 17,5; Anh (Khối D): 19; Nga (Khối C): 11,5; Nga (Khối D): 15,5;Pháp (Khối C): 22,5; (Khối D): 16,5; Trung (Khối C): 14, (Khối D): 14; Đức (Khối D): 17.
Khoa Kinh tế: Kinh tế học: 11; Kinh tế đối ngoại: 13; Kinh tế công cộng: 11; Tài chính tín dụng: 12; Kế toán kiểm toán: 12.
Đại học Huế
Khoa kinh tế: KTNN&PTNT (Khối A): 12,5, (Khối D): 14; Quản trị kinh doanh (Khối A): 12,5, (Khối D): 14,5; QTKD-Du lịch (Khối A): 14, (Khối D): 17; QTKD thương mại (Khối D): 12, (Khối A): 15,5; Kế toán doanh nghiệp (Khối A): 15,5, (Khối D): 17.
ĐH Nông lâm
CN&CT Nông thôn: 15; KT nông lâm (khối A): 13,5, (khối B): 17; Quản lý đất đai: 14,5.
ĐH Nghệ thuật
Hội họa: 45; Điêu khắc: 29; Sư phạm hội họa: 34; Mỹ thuật ứng dụng: 33,5; Sáng tác lý luận: 42; Biểu diễn âm nhạc: 20,5; Sư phạm âm nhạc: 26,5; Nhã nhạc: 25,5.
ĐH Sư phạm
SP Toán học: 22; SP Tin học: 15,5; SP Vật lý: 22,5; SP Hóa học, khối A: 25, khối B: 28,5; SP Sinh học: 26,5; SP Kỹ thuật Nông lâm: 19,5; SP Tâm lý GD, khối B: 14,5, khối C: 18,5; SP Giáo dục chính trị: 17,5; SP Ngữ văn: 25,5; SP Lịch sử: 25,5; SP Địa lý, khối B:15,5, khối C: 27,5; SP Tiếng Anh: 23; SP Tiếng Nga: 18,5; SP Tiếng Pháp: 23; SP Tiếng Trung, Khối D1: 15,5, Khối D4: 16,5; SP Giáo dục tiểu học: 18.
ĐH Khoa học
Toán học: 17,5; Tin học: 15,5; Vật lý: 15,5; Kiến trúc công trình: 19; Hóa học: 19; Địa chất: 14,5; Sinh học: 20; Địa lý, khối A: 14, khối B: 15,5; Khoa học môi trường khối A: 18,5, khối B: 24,5; Luật khối A: 12,5, khối C: 15,5; Ngữ văn: 21,5; Lịch sử: 21,5; Triết học khối A: 12, khối C: 15,5; Hán nôm: 21; Tiếng Anh: 20; Tiếng Nga khối D1, D3: 15,5, khối D2: 15,5; Tiếng Pháp khối D1: 17,5, khối D3: 20.
ĐH Y khoa
Y khoa: 22; Răng hàm mặt: 21; Dược sĩ: 19,5; Cử nhân điều dưỡng: 19,5; Cử nhân kỹ thuật y học: 19.
ĐH Thái Nguyên
Sư phạm sinh: 20; Cử nhân sinh: 16; Chăn nuôi: 15; Thú y: 15,5; Trồng trọt: 14,5; Lâm nghiệp: 14,5; Sư phạm kỹ thuật NN: 15; Bác sĩ đa khoa: 19; Cơ khí: 15; Điện-Điện tử: 15; Sư phạm kỹ thuật CN: 14; Kế toán DNCN: 12,5; Quản trị DNCN: 13,5; Sư phạm toán: 18; Sư phạm vật lý: 17,5; SP Tin học: 15; Sư phạm hóa: 18; Cử nhân hóa học: 14; Kinh tế NN: 13; Kế toán DNNN: 12; Quản lý đất đai: 13; Quản trị kinh doanh: 11; Công nghệ thông tin: 15; Sư phạm tiểu học: 14,5; Sư phạm tiếng Anh: 25; SP Tiếng Nga: 16,5; SP Tiếng Trung (lấy từ D1): 24; SP Tiếng Trung (lấy từ D2): 20,5; SP giáo dục TC: 25,5; SP giáo dục CD: 19; SP Văn: 19; SP Sử: 20; SP Địa lý: 19; SP Tâm lý giáo dục: 18,5
Đại học Đà Nẵng
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Các ngành khối A: 12
ĐH Kỹ thuật
Kiến trúc khối V: 21
Các ngành khối A: 15
ĐH Sư phạm
SP Toán tin: 22,5; SP Vật lý: 21; Cử nhân toán tin: 13; SP hóa học: 22,5; SP Sinh - Môi trường: 23,5; Cử nhân sinh môi trường: 19,5; SP giáo dục chính trị: 16; SP ngữ văn: 23,5; SP Lịch sử: 22,5; SP địa lý: 25; SP tiếng Anh: 22,5; SP tiếng Nga: 16,5; SP tiếng Nga: 16,5 ; SP tiếng Pháp: 21; SP tiếng Trung: 17; SP tiếng Trung: 17; Cử nhân Tiếng Anh: 18,5; Cử nhân tiếng Nga: 13,5; Cử nhân tiếng Nga: 13,5; Cử nhân tiếng Pháp: 15,5; Cử nhân tiếng Trung: 18; Cử nhân tiếng Trung: 18.
ĐH Bách khoa Hà Nội
Kỹ thuật, Công nghệ: 21; Tiếng Anh Công nghệ: 27
ĐH Công đoàn
Bảo hộ lao động: 17; Quản trị kinh doanh: 15; Quản trị kinh doanh: 20; Xã hội học: 22
ĐH Cần Thơ
SP Toán học: 23,5; SP Vật lý: 21,5; SP Toán tin học: 20,5; SP Vật lý tin học: 18,5; Cơ khí: 15; Thủy công đồng bằng: 15; Công trình nông thôn: 14,5; Tin học: 17; Kỹ thuật môi trường: 15,5; Điện tử: 17,5; Kỹ thuật điện: 18; Xây dựng dân dụng & CN: 19,5; Khai thác thủy sản:15; Công nghệ thực phẩm: 17,5; SP hóa học: 23; Công nghệ hóa học: 17,5; Hóa học: 14; SP Sinh vật: 20,5; Trồng trọt: 14; Chăn nuôi - Thú y: 14,5; Nuôi trồng thủy sản: 16,5; Y khoa: 26; Nông học: 15,5; Môi trường: 20,5; Nha khoa: 22,5; Công nghệ sinh học: 21; Thú y: 15; Dược: 30; Kế toán: 15,5; Tài chính tín dụng: 16,5; Quản trị kinh doanh: 14; Nông nghiệp & PTNT: 14; Ngoại thương: 16; Quản lý đất đai: 14; Luật: 20; SP Ngữ văn: 25,5; SP Lịch sử: 24,5; SP Địa lý: 23,5; Ngữ văn: 18; SP GDCD: 22,5; SP Anh văn: 22,5; SP Pháp văn: 22; Anh văn: 19,5.
ĐH Đà Lạt
Toán học: 13,5; SP Toán: 22; Tin học: 14,5; SP Tin học: 17; Vật lý: 13; SP Vật lý: 20; Hóa: 15; SP Hóa: 21,5; Sinh: 18; SP Sinh: 24; Môi trường khối A: 14,5; khối B: 18; QTKD: 12; Nông lâm: 11; Luật học: 17,5; Ngữ văn: 17,5; SP ngữ văn: 24; Lịch sử (325): 17,5; SP Lịch sử: 24; Việt Nam Học: 17,5; Du lịch C: 19; Du lịch D: 19; Anh Văn (235): 16,5; SP Anh Văn: 22.
ĐH Giao thông vận tải TP HCM
Điều khiển tàu biển: 11; Máy tàu thủy: 10; Điện tàu thủy: 10; Điện tử viễn thông: 14; Đóng tàu và công trình nổi: 10; Cơ giới hóa xếp dỡ: 10; Xây dựng công trình thủy: 11; Bảo đảm an toàn HH: 10; Xây dựng cầu đường: 16,5; Công nghệ thông tin: 13; Kinh tế vận tải biển: 11,5; Kinh tế xây dựng: 12.
ĐH Hồng Đức
Sư phạm toán: 17,5; Sư phạm vật lý: 18,5; ĐH Tin học: 13,5; Sư phạm hóa:19; Kế toán: 13,5; Quản trị kinh doanh :11; Sư phạm sinh: 21,5; Trồng trọt: 16; Chăn nuôi: 15; BVTV: 14; Sư phạm văn: 22; Sư phạm sử: 20,5; Sư phạm Anh: 24.
ĐH Kinh tế quốc dân
Kế toán: 22; Ngân hàng - Tài chính: 19,5; Quản trị kinh doanh: 18,5; Kinh tế: 19; Thống kê và tin học: 16.
ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh
Kinh tế: 15,5; Quản trị kinh doanh: 17,5; Tài chính - TT-TD: 18,5; Kế toán và kiểm toán: 19; Thống kê: 15; Kinh tế chính trị: 15; Toán kinh tế, tin học quản lý: 17.
ĐH Kiến trúc Hà Nội
Kiến trúc Công trình: 23; Kiến trúc quy hoạch: 21; XDDD & CN: 20,5; Cấp thoát nước: 18,5; KTHT & MT: 18,5.
ĐH Lâm nghiệp
Chế biến Lâm sản: 11; Công nghiệp PTNT: 11; Cơ giới hóa Lâm nghiệp: 11; Quản trị kinh doanh: 11; Kinh tế Lâm nghiệp: 11; Lâm học: 13,5; Quản lý bảo vệ rừng: 12,5; Lâm nghiệp xã hội: 11,5; Lâm nghiệp đô thị: 13; Quản lý đất đai: 12,5; Lâm học: 17; Quản lý bảo vệ rừng: 15,5; Lâm nghiệp xã hội: 15,5; Lâm nghiệp đô thị: 17; Quản lý đất đai: 16.
ĐH Luật Hà Nội
Khối A: 16,5; Khối C: 19.
ĐH Luật TP HCM
Khối A: 12,5; Khối C: 14,5.
ĐH Nông lâm TP HCM
Cơ khí BQCB-NS: 10; Cơ khí NL: 10; CB Lâm sản: 10; Công nghệ thông tin: 10,5; Chăn nuôi (Khối A): 10; Chăn nuôi (Khối B): 15; Thú y (Khối A): 12; Thú y (Khối B): 17; Nông học (Khối A): 11; Nông học (Khối B): 15; Lâm nghiệp (Khối A): 10; Lâm nghiệp (Khối B): 14; Nuôi trồng thủy sản (A): 11; Nuôi trồng thủy sản (B): 15,5; BQNS TP (Khối A): 14; (Khối B): 19; CN Sinh học (Khối A): 13,5; (Khối B): 19; KT Môi trường (Khối A): 13; (Khối B): 18; CB Thủy sản (Khối A): 11,5; (Khối B): 18; SPKT NN (Khối A): 10; (Khối B): 12,5; Cảnh quan & KT hoa viên (A): 11,5; (B): 13; Kinh tế NL (Khối A): 10; (Khối B): 12; Quản lý đất đai (Khối A): 10,5; BTNT&KN (Khối A): 10; BTNT&KN (Khối D1): 13; QT Kinh doanh (Khối A): 10; QT Kinh doanh (Khối D1): 13; Kế toán (Khối A): 10; Kế toán (Khối D1): 15; Tiếng Anh (Khối A): 19.
ĐH Nông nghiệp 1
Khối A: 17; Khối B: 20
ĐH Ngoại thương Hà Nội
Tiếng Anh thương mại: 27,5; KTĐN&QTKD: 21,5; Kinh tế đối ngoại (Anh -Anh): 22; (Nga văn): 23; (Pháp văn): 24,5; (Anh - Trung): 24; (Anh - Nhật): 24.
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
(HSPT khu vực 2): Toán - Tin: 19; Lý - KTCN: 18,5; Lý - Tin: 19; Tiểu học (Khối A): 18,5; Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp: 21; Sinh - Hóa: 24; Ngữ Văn: 20; Tiểu học (Khối C): 20,5.
ĐH Sư phạm TP HCM
Toán học: 29; Tin học: 19; Vật lý: 24; Hóa học: 28; Sinh học: 24; Ngữ văn: 27; Lịch sử: 25,5; Địa lý: 26; Tâm lý (Khối C): 17; Tâm lý (Khối D1): 17; Chính trị (Khối C): 16,5; Chính trị (Khối D1): 16,5; Anh văn: 28; Pháp văn: 26,5; Trung văn: 17; Nga văn (Khối D1): 17,5; Nga văn (Khối D2): 17,5; Tiểu học (Khối A): 16,5; Tiểu học (Khối D1): 16,5; Mầm non: 17; Thể chất: 20.
ĐH Sư phạm Vinh
Sư phạm toán: 20,5; Sư phạm tin: 19; Sư phạm lý: 21; Sư phạm hoá: 22,5; Sư phạm sinh: 23; Sư phạm văn: 23; Sư phạm sử: 23,5; Sư phạm địa: 23; Sư phạm chính trị: 20; Sư phạm thể dục: 28; Sư phạm anh văn: 24,5; Sư phạm pháp văn: 24,5; Sư phạm tiểu học: 21; Sư phạm tiểu học: 17; Sư phạm mầm non: 16,5; Cử nhân toán: 14,5; Cử nhân tin: 13,5; Cử nhân lý: 13; Cử nhân hóa: 13,5; Cử nhân sinh: 17; Cử nhân văn: 19,5; Cử nhân sử: 19,5; Kỹ sư xây dựng: 18; Kỹ sư CNTT: 13,5; Kỹ sư NTTS: 15,5; Kỹ sư nông nghiệp: 17,5.
ĐH Thương mại
Kinh tế Thương mại: 17; Kế toán Thương mại: 17; Quản trị khách sạn Du lịch: 13; Quản trị doanh nghiệp: 15,5; Thương mại Quốc tế: 14,5; Marketing: 14.
ĐH Thủy sản (điểm thi Từ Sơn)
Khai thác hàng hải: 9,5; Cơ khí: 11; Tin học: 11,5; Công nghệ chế biến: 13,5; Nuôi trồng thủy sản: 16,5; Kinh tế: 10; Quản trị kinh doanh: 10 .
ĐH Văn hóa Hà Nội
C601-Phát hành sách: 19,5; C602-Thông tin thư viện: 20; Bảo tàng: 19; Văn hóa du lịch: 21; Quản lý văn hóa: 20,5; D601-Phát hành sách: 17; D602-Thông tin thư viện: 18; D604-Văn hóa du lịch: 17,5; Âm nhạc: 26; Phương pháp CLB: 26; Thông tin cổ động: 25,5.
ĐH Xây dựng Hà Nội
Khối công trình: 20.
ĐH Y Thái Bình
- 301: 23,5.
ĐH Y Hải Phòng
Bác sỹ đa khoa: 23.
Trung tâm đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế TP HCM
- 301 - Y: 22,5.
ĐH Tây Bắc
Sư phạm toán + CNTT: 9; Sư phạm sinh: 13; Sư phạm văn, sử: 13.
Viện ĐH Mở Hà Nội
Công nghệ sinh học: 16; A-Kế toán + QTKD: 12; D-Kế toán + QTKD: 16; Du lịch: 19,5; Tiếng Anh: 19; Kiến trúc: 12; Mỹ thuật công nghiệp: 20,5; Tin học: 12; Điện tử thông tin: 12.
ĐH DL Công nghệ Tôn Đức Thắng
Tin học: 9; Toán: 9; Điện - Điện tử: 9; Bảo hộ lao động (Khối A, B): 9; Xây dựng DD & CN: 9; Xây dựng cầu đường: 9; Cấp thoát nước: 9; Công nghệ hóa học: 9; Khoa học môi trường (Khối A, B): 9; Tài chính -TD (Khối A, D1): 9; 12; Kế toán - KD (Khối A, D1): 9; 12; QTKD (Khối A, D1): 9; 12; Xã hội học (C, D1): 13; Tiếng Anh: 12.
ĐHDL Kỹ thuật Công nghệ TP HCM
Tất cả - 9.
ĐHDL Phương Đông
Kiến trúc: 19; Tin học: 12; Xây dựng: 12; Cầu đường: 11; Cơ điện - Điện tử: 10; Công nghệ sinh học: 12; Công nghệ sinh học: 15; Quản trị doanh nghiệp (A): 14; (B): 16; (D1): 16; (D2): 16; (D3): 16; Quản trị du lịch (A): 12; (B): 16; (C): 17; (D1): 15; (D2): 15; (D3): 15; Quản trị văn phòng (A): 12; (B): 15; (C): 17; (D1): 16; (D2): 16; (D3): 16; Tài chính - Tín dụng (A): 12; (D1): 14; (D2): 14; (D3): 14; Kế toán (A): 12; (D1): 15; (D2): 15; (D3): 15; Tiếng Anh: 18; Tiếng Nga (D1): 14; (D2): 14; Tiếng Pháp (D1): 21; (D3): 21; Tiếng Trung: 18; Tiếng Đức: 16; Tiếng Nhật: 16.
ĐHDL Quản lý kinh doanh Hà Nội
Quản lý và kinh doanh, Tin học, tiếng Anh: 10.
ĐHDL Thăng Long
Toán tin: 20; Quản lý: 20; Tiếng Anh: 20.
Học viện Bưu chính viễn thông
Điện tử viễn thông: 22; Công nghệ thông tin: 20; QHKD BC-VT: 18; Điện tử viễn thông (C65): 11.
Học viện Bưu chính viễn thông TP HCM
Điện tử viễn thông: 18; Công nghệ thông tin: 17,5; QHKD BC-VT: 15; Điện tử viễn thông (C65): 11.
Học viện Hành chính quốc gia
khối A: 19; khối C: 20.
Học viện khoa học quân sự
D1701: 20; D1702: 20; D2702: 20; D1703: 20; D3703: 20; D1704: 20; D2704: 20; D3704: 20.
Học viện Tài chính - Tài chính Ngân hàng & Kế toán: 19,5.
Học viện Kỹ thuật Quân sự
KS DS Khu vực Hà Nội: 14; Khu vực V. Yên: 13; Cao đẳng: 12.
Học viện Quân Y
YQH-301: 25,5; YQS-310 (Nam TN): 20; (Nữ TN): 22; DYH-301: 19; DYS-301: 19.